Có 1 kết quả:
bạc nghiệp
Từ điển trích dẫn
1. Của cải gia tài nhỏ mọn. § Thường dùng làm khiêm từ.
2. Nỗ lực, gắng gỏi làm việc. ◇Quản Tử 管子: “Phụ lão quy nhi trị sanh, đinh tráng giả quy nhi bạc nghiệp” 父老歸而治生, 丁壯者歸而薄業 (Khinh trọng mậu 輕重戊).
2. Nỗ lực, gắng gỏi làm việc. ◇Quản Tử 管子: “Phụ lão quy nhi trị sanh, đinh tráng giả quy nhi bạc nghiệp” 父老歸而治生, 丁壯者歸而薄業 (Khinh trọng mậu 輕重戊).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Của cải gia tài nhỏ mọn.