Có 1 kết quả:

thác
Âm Hán Việt: thác
Tổng nét: 19
Bộ: thảo 艸 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨一丨フ丨丨一一丨一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: TQWJ (廿手田十)
Unicode: U+8600
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tuò ㄊㄨㄛˋ
Âm Nôm: thác
Âm Nhật (onyomi): タク (taku), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): おちば (ochiba)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tok3

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

1/1

thác

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bẹ cây, mo nang
2. lá cây đã rụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bẹ cây, lá cây rụng xuống.
2. (Danh) Tên cây.
3. (Danh) Tên cỏ, gốc giống gốc cây quỳ, lá giống lá hạnh, hoa vàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Bẹ cây, mo nang.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vỏ hoặc lá cây rụng, bẹ cây, mo nang, lá héo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá cây, vỏ cây rụng xuống đất.