Có 2 kết quả:
hoành • hành
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Gừng (dại) (Asarum blumei): 杜蘅 (dược) Đỗ hoành, cây gừng dại. Cv. 杜衡.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(một loại cỏ thơm)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đỗ hành” 杜蘅 một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðỗ hành 杜蘅 một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gừng (dại) (Asarum blumei): 杜蘅 (dược) Đỗ hoành, cây gừng dại. Cv. 杜衡.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ thơm.