Có 1 kết quả:

lan nhã

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chùa hoặc chỗ tĩnh mịch thanh tịnh. § Gọi tắt của “a-lan-nhã” 阿蘭若 (dịch âm tiếng Phạn "Aranyaka" hay "Aranya").