Có 1 kết quả:

phụ
Âm Hán Việt: phụ
Tổng nét: 11
Bộ: trùng 虫 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ丨一丨丶
Thương Hiệt: LIODI (中戈人木戈)
Unicode: U+86B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄈㄨˋ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ホク (hoku)
Âm Quảng Đông: fu6

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

phụ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vảy rắn. § Ở dưới bụng giúp rắn bò tới trước được.
2. (Danh) Ốc sên. § Tức “oa ngưu” 蝸牛.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài rắn dưới bụng có vảy cứng, giương vảy lên mà trườn đi.

Từ ghép 1