Có 2 kết quả:
nga • nghĩ
Tổng nét: 13
Bộ: trùng 虫 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫我
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: LIHQI (中戈竹手戈)
Unicode: U+86FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: é , yǐ ㄧˇ
Âm Nôm: nga, ngài
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi), ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): ひむし (himushi)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngai5, ngo4
Âm Nôm: nga, ngài
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi), ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): ひむし (himushi)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngai5, ngo4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Tần Quán)
• Kim lũ khúc - Tặng Lương Phần - 金縷曲-贈梁汾 (Nạp Lan Tính Đức)
• Lục Như đình hoài cổ - 六如亭懷古 (Trịnh Định)
• Nghi Câu dịch thất tịch - 宜溝驛七夕 (Trịnh Hoài Đức)
• Tái hạ khúc kỳ 4 - 塞下曲其四 (Thường Kiến)
• Tập Linh đài kỳ 2 - 集靈臺其二 (Trương Hỗ)
• Tây hồ xuân oán - 西湖春怨 (Thái Thuận)
• Tiệp dư oán - 婕妤怨 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên)
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Tần Quán)
• Kim lũ khúc - Tặng Lương Phần - 金縷曲-贈梁汾 (Nạp Lan Tính Đức)
• Lục Như đình hoài cổ - 六如亭懷古 (Trịnh Định)
• Nghi Câu dịch thất tịch - 宜溝驛七夕 (Trịnh Hoài Đức)
• Tái hạ khúc kỳ 4 - 塞下曲其四 (Thường Kiến)
• Tập Linh đài kỳ 2 - 集靈臺其二 (Trương Hỗ)
• Tây hồ xuân oán - 西湖春怨 (Thái Thuận)
• Tiệp dư oán - 婕妤怨 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con ngài
2. lông mày
2. lông mày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ngài, bướm ngài.
2. (Danh) Gọi tắt của “nga mi” 蛾眉 mày ngài, chỉ lông mày người đẹp. ◎Như: “song nga” 雙蛾 hai hàng lông mày. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Ngọc nhân túc kì song nga” 玉人蹙其雙蛾 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Người đẹp nhíu hai hàng lông mày. § Ghi chú: “Nga mi” 蛾眉 cũng chỉ người đẹp. Cũng viết là 娥眉.
3. (Danh) Sinh vật hình trạng giống như con ngài. ◎Như: mộc nhĩ còn gọi là “mộc nga” 木蛾.
4. (Danh) Họ “Nga”.
5. (Phó) Chốc lát. § Thông “nga” 俄.
6. Một âm là “nghĩ”. (Danh) Cũng như “nghĩ” 蟻.
2. (Danh) Gọi tắt của “nga mi” 蛾眉 mày ngài, chỉ lông mày người đẹp. ◎Như: “song nga” 雙蛾 hai hàng lông mày. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Ngọc nhân túc kì song nga” 玉人蹙其雙蛾 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Người đẹp nhíu hai hàng lông mày. § Ghi chú: “Nga mi” 蛾眉 cũng chỉ người đẹp. Cũng viết là 娥眉.
3. (Danh) Sinh vật hình trạng giống như con ngài. ◎Như: mộc nhĩ còn gọi là “mộc nga” 木蛾.
4. (Danh) Họ “Nga”.
5. (Phó) Chốc lát. § Thông “nga” 俄.
6. Một âm là “nghĩ”. (Danh) Cũng như “nghĩ” 蟻.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngài, thứ sâu nào giống như con ngài đều gọi là nga.
② Đàn bà con gái lông mày nhỏ gọi là nga mi 蛾眉 mày ngài. Có khi gọi tắt là nga. Như song nga 雙蛾 hai hàng lông mày. Một âm là nghĩ.
② Đàn bà con gái lông mày nhỏ gọi là nga mi 蛾眉 mày ngài. Có khi gọi tắt là nga. Như song nga 雙蛾 hai hàng lông mày. Một âm là nghĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con ngài, con bướm: 蛾子 Con ngài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ngài, tức con tằm sắp thành bướm.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ngài, bướm ngài.
2. (Danh) Gọi tắt của “nga mi” 蛾眉 mày ngài, chỉ lông mày người đẹp. ◎Như: “song nga” 雙蛾 hai hàng lông mày. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Ngọc nhân túc kì song nga” 玉人蹙其雙蛾 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Người đẹp nhíu hai hàng lông mày. § Ghi chú: “Nga mi” 蛾眉 cũng chỉ người đẹp. Cũng viết là 娥眉.
3. (Danh) Sinh vật hình trạng giống như con ngài. ◎Như: mộc nhĩ còn gọi là “mộc nga” 木蛾.
4. (Danh) Họ “Nga”.
5. (Phó) Chốc lát. § Thông “nga” 俄.
6. Một âm là “nghĩ”. (Danh) Cũng như “nghĩ” 蟻.
2. (Danh) Gọi tắt của “nga mi” 蛾眉 mày ngài, chỉ lông mày người đẹp. ◎Như: “song nga” 雙蛾 hai hàng lông mày. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Ngọc nhân túc kì song nga” 玉人蹙其雙蛾 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Người đẹp nhíu hai hàng lông mày. § Ghi chú: “Nga mi” 蛾眉 cũng chỉ người đẹp. Cũng viết là 娥眉.
3. (Danh) Sinh vật hình trạng giống như con ngài. ◎Như: mộc nhĩ còn gọi là “mộc nga” 木蛾.
4. (Danh) Họ “Nga”.
5. (Phó) Chốc lát. § Thông “nga” 俄.
6. Một âm là “nghĩ”. (Danh) Cũng như “nghĩ” 蟻.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngài, thứ sâu nào giống như con ngài đều gọi là nga.
② Đàn bà con gái lông mày nhỏ gọi là nga mi 蛾眉 mày ngài. Có khi gọi tắt là nga. Như song nga 雙蛾 hai hàng lông mày. Một âm là nghĩ.
② Đàn bà con gái lông mày nhỏ gọi là nga mi 蛾眉 mày ngài. Có khi gọi tắt là nga. Như song nga 雙蛾 hai hàng lông mày. Một âm là nghĩ.