Có 1 kết quả:

phì
Âm Hán Việt: phì
Tổng nét: 14
Bộ: trùng 虫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一フ丨一フ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: BULMI (月山中一戈)
Unicode: U+8730
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: féi ㄈㄟˊ
Âm Nôm: phì
Âm Quảng Đông: fei4

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

phì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con rệp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phì trùng” 蜰蟲 con rệp, hay ẩn ở ván giường, chiếu cỏ, hút máu người, truyền nhiễm bệnh tật. § Còn gọi là: “bích sắt” 壁蝨, “xú trùng” 臭蟲, “sàng sắt” 床蝨.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục gọi con rệp là phì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con rệp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rệp.