Có 2 kết quả:
li • ly
Tổng nét: 16
Bộ: trùng 虫 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫离
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
Thương Hiệt: LIYUB (中戈卜山月)
Unicode: U+87AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chī ㄔ
Âm Nôm: si
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): みずち (mizuchi)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: ci1
Âm Nôm: si
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): みずち (mizuchi)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: ci1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con li. § Theo truyền thuyết, giống như rồng, sắc vàng, không có sừng. Các đầu cột nhà hay chạm con li gọi là “li đầu” 螭頭. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lam thủy đa giao li” 藍水多蛟螭 (Kí mộng 記夢) Sông Lam nhiều thuồng luồng và con li.
2. § Thông “si” 魑.
2. § Thông “si” 魑.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: giao ly 蛟螭)
Từ điển Thiều Chửu
① Con li, ngày xưa nói nó giống con rồng, sắc vàng, không có sừng. Nay các đầu cột nhà hay chạm con li gọi là li đầu 螭頭.
② Cùng nghĩa với chữ si 魑.
② Cùng nghĩa với chữ si 魑.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con rồng không có sừng;
② Như 魑 (bộ 鬼).
② Như 魑 (bộ 鬼).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài vật tương tự loài rồng, nhưng có sắc vàng.
Từ ghép 1