Có 1 kết quả:
ngao
Tổng nét: 16
Bộ: trùng 虫 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱敖虫
Nét bút: 一一丨一フノノ一ノ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: GKLMI (土大中一戈)
Unicode: U+87AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: áo ㄚㄛˊ
Âm Nôm: ngao
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): はさみ (hasami)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ngou4
Âm Nôm: ngao
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): はさみ (hasami)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ngou4
Tự hình 2
Dị thể 8
giản thể
Từ điển phổ thông
con rùa biển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Càng (cua, còng, v.v.). ◇Tuân Tử 荀子: “Giải lục quỵ nhi nhị ngao” 蟹六跪而二螯 (Khuyến học 勸學) Cua có sáu chân và hai càng.
2. (Danh) “Xa ngao” 蛼螯 con nghêu.
2. (Danh) “Xa ngao” 蛼螯 con nghêu.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngao, con cua kềnh.
② Xa ngao 蛼螯 con nghêu.
② Xa ngao 蛼螯 con nghêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Càng (cua, tôm, bò cạp...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cua biển.
Từ ghép 1