Có 2 kết quả:
trất • điệt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: lâu trất 螻螲)
Từ điển Trần Văn Chánh
【螻螲】lâu trất [lóuzhì] Dế nhũi (dũi).
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: điệt đương 螲蟷)
Từ điển Trần Văn Chánh
【螲蟷】điệt đương [diédang] Nhện đất (màu nâu đen, đào hang dưới đất, hang có nắp đóng mở được, ăn các loài côn trùng nhỏ) .
Từ ghép 1