Có 1 kết quả:
tương
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: hàn tương 寒螿)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hàn tương” 寒螿 một loài côn trùng giống như ve sầu nhưng nhỏ hơn. § Còn có tên là “hàn điêu” 寒蜩. ◇Lục Du 陸游: “Khởi kì mã thượng phá tặc thủ, Nga thi thường tác hàn tương minh” 豈其馬上破賊手, 哦詩常作寒螿鳴 (Trường ca hành 長歌行) Sao không cưỡi ngựa phá quân giặc, Mà cứ mãi ngâm thơ làm ve sầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Hàn tương 寒螿 tức là một thứ ve sầu nhỏ đến mùa rét mới kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
【寒螿】 hàn tương [hánjiang] Một loại ve sầu nhỏ chỉ kêu trong mùa rét.
Từ ghép 1