Có 1 kết quả:

tương
Âm Hán Việt: tương
Tổng nét: 17
Bộ: trùng 虫 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨一ノノフ丶丶一丨丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: VILMI (女戈中一戈)
Unicode: U+87BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiāng ㄐㄧㄤ
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Quảng Đông: zoeng1

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

tương

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: hàn tương 寒螿)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hàn tương” 寒螿 một loài côn trùng giống như ve sầu nhưng nhỏ hơn. § Còn có tên là “hàn điêu” 寒蜩. ◇Lục Du 陸游: “Khởi kì mã thượng phá tặc thủ, Nga thi thường tác hàn tương minh” 豈其馬上破賊手, 哦詩常作寒螿鳴 (Trường ca hành 長歌行) Sao không cưỡi ngựa phá quân giặc, Mà cứ mãi ngâm thơ làm ve sầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Hàn tương 寒螿 tức là một thứ ve sầu nhỏ đến mùa rét mới kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

【寒螿】 hàn tương [hánjiang] Một loại ve sầu nhỏ chỉ kêu trong mùa rét.

Từ ghép 1