Có 2 kết quả:
hỉ • hỷ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hỉ tử” 蟢子, một tên là “tiêu sao” 蠨蛸. § Xem “tiêu” 蛸.
2. (Danh) “Bích hỉ” 壁蟢 con nhện càng, nó ôm một cái trứng ở bụng như hình đồng tiền, nên cũng gọi là “bích tiền” 壁錢.
2. (Danh) “Bích hỉ” 壁蟢 con nhện càng, nó ôm một cái trứng ở bụng như hình đồng tiền, nên cũng gọi là “bích tiền” 壁錢.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con nhện
Từ điển Thiều Chửu
① Hỉ tử 蟢子, một tên là tiêu sao 蠨蛸. Xem chữ 蛸.
② Bích hỉ 壁蟢 con nhện càng, nó ôm một cái trứng ở bụng như hình đồng tiền, nên cũng gọi là bích tiền 壁錢.
② Bích hỉ 壁蟢 con nhện càng, nó ôm một cái trứng ở bụng như hình đồng tiền, nên cũng gọi là bích tiền 壁錢.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蟢子】 hỉ tử [xêzi] (Một loại) nhện nhỏ cao cẳng (có bụng và ổ trứng dài).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con nhện. Cũng gọi là Hỉ tử 蟢子.