Có 1 kết quả:

hàng tình

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giá cả hàng hóa. ◎Như: “niên quan tương cận, sơ quả đích hàng tình bất đoạn thượng trướng” 年關將近, 蔬果的行情不斷上漲.
2. Thân phận, địa vị... § Cũng gọi là “thân giá” 行情. ◎Như: “na vị chức nghiệp vận động tuyển thủ đích biểu hiện ưu dị, hàng tình cân trước khán trướng” 那位職業運動選手的表現優異, 行情跟著看漲.