Có 1 kết quả:

hành tung

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tung tích hành động. ◇Tây du kí 西遊記: “Kim nhật đông du, minh nhật tây đãng, vân lai vân khứ, hành tung bất định” 今日東遊, 明日西蕩, 雲來雲去, 行蹤不定 (Đệ ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu vết, tin tức về một người.