Có 1 kết quả:

đồng
Âm Hán Việt: đồng
Tổng nét: 12
Bộ: hành 行 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: HOBRN (竹人月口弓)
Unicode: U+8855
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dòng ㄉㄨㄥˋ, tòng ㄊㄨㄥˋ
Âm Nôm: đồng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Quảng Đông: dung6, tung4

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

đồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dãy phố thẳng suốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “hồ đồng” 衚衕.
2. § Phồn thể của chữ 胡.

Từ điển Thiều Chửu

① Dãy phố thẳng suốt. Về miền bắc gọi trong ngõ phố là hồ đồng 衚衕.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dãy phố thẳng suốt: 衚衕 Ngõ phố, ngõ hẻm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi.

Từ ghép 1