Có 1 kết quả:

nha môn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sở quan. § Ta gọi là “quan nha” 官衙 hay là “nha môn” 衙門 . Ngày xưa trước quân trướng đều cắm lá cờ có tua như cái răng lớn, nên gọi là “nha môn” 衙門, nguyên viết là 牙門.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa quan. Chỉ chỗ quan làm việc. Truyện Trê Cóc có câu: » Sự đâu có sự dị thường, nha môn sao dám tự đương làm vầy « .