Có 1 kết quả:

biểu diễn

1/1

biểu diễn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

biểu diễn, trình diễn

Từ điển trích dẫn

1. Diễn xuất hí kịch, nhảy múa, làm xiệc... ◎Như: “tha môn biểu diễn Thiên nga hồ vũ kịch” 他們表演天鵝湖舞劇. § Ballet Swan Lake, Hồ thiên nga.
2. Dùng động tác, phương pháp trình bày nội dung hoặc đặc điểm sự việc cho người khác bắt chước hoặc học tập. ◎Như: “gia sự biểu diễn” 家事表演 trình diễn các việc chăm sóc gia đình (nấu nướng, may vá, cắm hoa...).
3. Làm việc không chân thật, như là làm trò vậy. ◇Triệu Thụ Lí 趙樹理: “Nhĩ đích tiến bộ chỉ thị biểu diễn cấp ngã khán đích!” 你的進步只是表演給我看的 (Tam lí loan 三里灣, Bát 八).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày tỏ ra bên ngoài cho người khác xem.