Có 1 kết quả:

biểu tượng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Điềm triệu, trưng triệu. ◇Sử Kí 史記: “Bốc thệ chí dự kiến biểu tượng, tiên đồ kì lợi” 卜筮至預見表象, 先圖其利 (Quy sách liệt truyện 龜策列傳).
2. Tượng trưng, tiêu chí.
3. (Tâm lí học) Ấn tuợng đã qua hiện trở lại trong đầu óc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình ảnh hiện ra bên ngoài — Hình ảnh hiện lên trong nội tâm.