Có 1 kết quả:

bào trạch

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § “Bào” 袍 áo khoác ngoài; “trạch” 澤 (thông 襗) áo lót trong. “Bào trạch” 袍澤 áo mặc ngoài và áo lót. Chỉ tình bạn trong quân đội. ◎Như: “bào trạch cố cựu” 袍澤故舊.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo dài và áo lót. Chỉ tình bạn bè thắm thiết, mặc chung áo dài và áo lót. Cũng nói là Đồng bào đồng trạch. Còn chỉ tình đồng đội của các quân nhân.