Có 1 kết quả:

đản
Âm Hán Việt: đản
Tổng nét: 10
Bộ: y 衣 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: LAM (中日一)
Unicode: U+8892
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tǎn ㄊㄢˇ, zhàn ㄓㄢˋ
Âm Nôm: đản
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): かたぬ.ぐ (katanu.gu)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: taan2

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

đản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cởi trần

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cởi trần, trầy vai áo ra. § Lễ tang ngày xưa mặc áo để trầy vai. Lễ nhà chùa mặc áo cà sa cũng để trống bên vai gọi là “thiên đản” 偏袒. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thiên đản hữu kiên” 偏袒右肩 (Phân biệt công đức 分別功德) Trịch vai áo bên phải (để tỏ ý có thể gánh vác được đạo pháp lớn).
2. (Động) Bênh vực cho người. § Nguyên ở truyện “Chu Bột” 周勃 nhà Hán, bên hữu bênh vực họ Lã: “Lã thị hữu đản” 呂氏右袒, bên tả bênh vực họ Lưu: “Lưu thị tả đản” 劉氏左袒, nên đời sau mới thông dụng để nói về sự bênh vực người.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổi trần, trầy vai áo tay trái. Lễ tang ngày xưa mặc áo để trầy vai bên trái. Lễ nhà chùa mặc áo cà sa cũng để trống bên trái gọi là thiên đản 偏袒.
② Bênh vực cho người. Nguyên ở câu chuyện Chu Bột nhà Hán, bên hữu bênh vực họ Lã 呂氏右袒 (Lã thị hữu đản), bên tả bênh vực họ Lựu 劉氏左袒 (Lưu thị tả đản), nên đời sau mới thông dụng để nói về sự bênh vực người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Để hở, cởi trần: 袒胸露臂 Hở ngực lộ cánh;
② Che chở, bênh vực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để trần, để lộ một phần thân thể ra — Che chở.

Từ ghép 2