Có 1 kết quả:

tụ thủ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giấu tay trong ống tay áo. Bày tỏ thần thái nhàn dật. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Đạo sĩ ách nhiên tiếu viết: "Tử thi như thị nhi dĩ hồ?" Tức tụ thủ tủng kiên, ỷ bắc tường tọa” 道士啞然笑曰: "子詩如是而已乎?" 即袖手聳肩, 倚北墻坐 (Thạch đỉnh liên cú 石鼎聯句, Tự 序).
2. Giấu tay trong ống tay áo, khoanh tay. Ý nói không thể hoặc không muốn tham dự vào việc nào đó. ◇Trương Thiên Dực 張天翼: “Tha môn bất cam tâm tụ thủ khán trước tự kỉ gia hương thụ tao đạp” 他們不甘心袖手看着自己家鄉受糟踏 (Tân sanh 新生).