Có 3 kết quả:

miệtmạtvạt
Âm Hán Việt: miệt, mạt, vạt
Tổng nét: 10
Bộ: y 衣 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: LDJ (中木十)
Unicode: U+889C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄇㄛˋ, ㄨㄚˋ
Âm Nôm: miệt
Âm Nhật (onyomi): バツ (batsu), マチ (machi)
Âm Nhật (kunyomi): たび (tabi)
Âm Quảng Đông: mat6

Tự hình 2

Dị thể 6

1/3

miệt

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái yếm, áo bó thắt.
2. (Danh) Cũng như “miệt” 襪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tất, bít tất, vớ (như 袜): 羊毛袜子 Bít tất len; 尼龍袜 子 Bít tất nilông. Cv. 袜子.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vớ, bít tất: 一隻長袜 Một đôi vớ dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 襪

mạt

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái yếm, áo bó thắt.
2. (Danh) Cũng như “miệt” 襪.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái áo lót dạ của đàn bà. Ngày xưa dùng thắt ra ngoài áo làm đồ trang sức.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái yếm (cái áo lót dạ của phụ nữ thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái yếm rãi của trẻ con — Một âm khác là Vạt. Xem Vạt.

vạt

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bít tất ( vớ ) — Xem Mạt.