Có 1 kết quả:

cổn
Âm Hán Việt: cổn
Tổng nét: 11
Bộ: y 衣 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丶一ノ丶丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: YCRHV (卜金口竹女)
Unicode: U+889E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gǔn ㄍㄨㄣˇ
Âm Nôm: cổn, gọn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwan2

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

cổn

phồn thể

Từ điển phổ thông

áo cổn (lễ phục của vua)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ phục của thiên tử mặc khi tế tự.
2. (Danh) Áo lễ của “tam công” 三公 (ba bậc quan cao nhất thời xưa).
3. (Danh) Mượn chỉ thiên tử.
4. (Danh) Mượn chỉ “tam công” 三公.
5. § Cũng viết là “cổn” 衮.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ cổn 衮.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Sủi, sôi: 鍋裡水袞了 Nước trong nồi đã sôi; 袞熱 Sôi sùng sục;
② Lăn đi: 皮球袞來袞去 Quả bóng lăn đi lăn lại;
③ Cuồn cuộn chảy: 石油袞袞流 Dòng dầu thô chảy cuồn cuộn;
④ Cút, bước: 袞出去! Cút đi!;
⑤ Lộn, nhào: 從馬背上袞下來 Từ trên ngựa lộn xuống (nhào xuống);
⑥ Lẫn vào: 這筆錢袞在裡頭 Số tiền ấy lẫn vào trong đó;
⑦ Viền: 袞這邊 Đường viền; 袞花邊 Viền đăng ten.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 衮.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cổn 衮.

Từ ghép 4