Có 2 kết quả:
cư • cứ
Tổng nét: 13
Bộ: y 衣 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤居
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フ一ノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: LSJR (中尸十口)
Unicode: U+88FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jū ㄐㄩ, jù ㄐㄩˋ
Âm Nôm: cư
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): すそ (suso)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi1
Âm Nôm: cư
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): すそ (suso)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi1
Tự hình 2
Chữ gần giống 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vạt áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạt áo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiểu gian, tự hữu nhân ám khiên kì cư” 少間, 似有人暗牽其裾 (Họa bích 畫壁) Một lát, tựa như có người kín đáo kéo vạt áo.
2. Một âm là “cứ”. § Thông “cứ” 倨.
2. Một âm là “cứ”. § Thông “cứ” 倨.
Từ điển Thiều Chửu
① Vạt áo.
② Một âm là cứ. Cùng nghĩa với chữ cứ 倨.
② Một âm là cứ. Cùng nghĩa với chữ cứ 倨.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vạt áo, tà áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo dài Trung Hoa.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vạt áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạt áo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiểu gian, tự hữu nhân ám khiên kì cư” 少間, 似有人暗牽其裾 (Họa bích 畫壁) Một lát, tựa như có người kín đáo kéo vạt áo.
2. Một âm là “cứ”. § Thông “cứ” 倨.
2. Một âm là “cứ”. § Thông “cứ” 倨.
Từ điển Thiều Chửu
① Vạt áo.
② Một âm là cứ. Cùng nghĩa với chữ cứ 倨.
② Một âm là cứ. Cùng nghĩa với chữ cứ 倨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 倨 (bộ 亻).