Có 1 kết quả:

phức
Âm Hán Việt: phức
Tổng nét: 14
Bộ: y 衣 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノ一丨フ一一ノフ丶
Thương Hiệt: LOAE (中人日水)
Unicode: U+8907
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄈㄨˋ
Âm Nôm: phức
Âm Nhật (onyomi): フク (fuku)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: fuk1

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

1/1

phức

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. áo kép
2. kép, ghép, phức

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo kép. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tùy thì đan phức” 隨時單複 (Quản Ninh truyện 管寧傳) Tùy mùa mà mặc áo đơn hay áo kép.
2. (Danh) Chỉ quần áo đệm bông.
3. (Danh) Hang, hốc.
4. (Danh) Một trong bảy phương của Đông y: “đại, tiểu, hoãn, cấp, kì, ngẫu, phức” 大, 小, 緩, 急, 偶, 複.
5. (Danh) Chỉ kĩ thuật sử dụng hai binh khí (võ thuật).
6. (Tính) Chồng chất. ◇Lục Du 陸游: “San trùng thủy phức nghi vô lộ” 山重水複疑無路 (Du san tây thôn 遊山西村) Núi sông trùng điệp tưởng như là không có đường đi.
7. (Tính) Rườm rà, phồn tạp. § Đối lại với “đan” 單. ◎Như: “phức tạp” 複雜 rắc rối, rườm rà.
8. (Phó) Lại, nhiều lần. ◎Như: “trùng phức tư khảo” 重複思考 suy đi nghĩ lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo kép.
② Phàm sự vật gì mà hai ba lần chồng chất đều gọi là phức. Như trùng phức 重複 chồng chập.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đôi, chồng lên;
② Phức, phức tạp, kép, ghép;
③ Lặp lại;
④ (văn) Áo kép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo may nhiều lớp — Nhiều lớp chồng chất — Nhiều, rắc rối.

Từ ghép 13