Có 1 kết quả:

du
Âm Hán Việt: du
Tổng nét: 14
Bộ: y 衣 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶ノ丶一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: LOMN (中人一弓)
Unicode: U+8915
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄩˊ
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), ヨウ (yō), トウ (tō), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): はねかざり (hanekazari)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

1/1

du

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Xiêm du” 襜褕 áo đơn có vạt thẳng.
2. (Tính) Đẹp, hoa mĩ. ◇Sử Kí 史記: “Nông phu mạc bất xuyết canh thích lỗi, du y cam thực, khuynh nhĩ dĩ đãi mệnh giả” 農夫莫不輟耕釋耒, 褕衣甘食, 傾耳以待命者 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nông phu chẳng người nào không tháo bừa, ham mặc áo đẹp tham ăn món ngon, nghiêng tai nghe ngóng đợi xem số mệnh (ra sao).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo đẹp. Cũng gọi là Du y.

Từ ghép 1