Có 1 kết quả:

khâm bão

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ôm giữ trong lòng. § Cũng nói “hoài bão” 懷抱. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hung trung nhất vô sự, Hạo khí ngưng khâm bão” 胸中一無事, 浩氣凝襟抱 (Dật lão 逸老).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều ôm ấp trong lòng. Như Hoài bão 懷抱.