Có 1 kết quả:

nhu
Âm Hán Việt: nhu
Tổng nét: 19
Bộ: y 衣 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: LMBB (中一月月)
Unicode: U+8966
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄖㄨˊ
Âm Nôm: nhu
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): したぎ (shitagi), はだぎ (hadagi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

nhu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo cánh, áo lót

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo ngắn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “La nhu bất phục thi, Đối quân tẩy hồng trang” 羅襦不復施, 對君洗紅妝 (Tân hôn biệt 新婚別) Không mặc xiêm lụa nữa, Rửa hết phấn hồng vì chàng (trang điểm khi xưa).
2. (Danh) Cái yếm dãi của trẻ con. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hương băng tiểu tú nhu” 香繃小繡襦 (A thôi 阿崔) Tã lót thơm, yếm dãi thêu nhỏ.
3. (Danh) Lưới đan mắt nhỏ để bắt chim muông.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo cánh, áo lót mình gọi là hãn nhu 汗襦.
② Là lượt đặc (nhỏ mà khít).
③ Cái yếm dãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Áo cánh, áo choàng ngắn;
② Cái yếm dãi (của trẻ con);
③ Vải lụa thật mịn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo ngắn, áo cánh — Cái yếm rãi của trẻ con — Thứ lụa thật mịn mặt.

Từ ghép 3