Có 3 kết quả:

đáiđíchđới
Âm Hán Việt: đái, đích, đới
Tổng nét: 22
Bộ: y 衣 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一丨一丨フ一丨一一丨丨一ノ丶フノ丶
Thương Hiệt: LJIC (中十戈金)
Unicode: U+8976
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dài ㄉㄞˋ, ㄉㄜ
Âm Quảng Đông: daai3, de2

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

1/3

đái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bù xù, lộn xộn

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “nại đái” 褦襶.

Từ điển Thiều Chửu

① Nại đái 褦襶 đương mùa nắng nực mặc diện sang xin vào yết kiến là không hiểu sự. Vì thế nên người không hiểu sự mà cứ nói lại nhai mãi khiến cho người ta khó chịu gọi là nại đái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 褦襶 [nàidài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đai. Cái dây lưng.

Từ ghép 2

đích

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 褦 [lè].

đới

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bù xù, lộn xộn