Có 2 kết quả:

kiến bốikiến bội

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy lưng, chỉ người thân của mình chết ( ý nói bỏ mình mà đi, mình thấy lưng người đó ).

Từ điển trích dẫn

1. Chết, qua đời. § Lời tôn kính dùng đối với cha mẹ. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Từ mẫu kiến bội” 慈母見背 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Từ mẫu đã qua đời.