Có 1 kết quả:

kiến giải

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cách nhìn, khán pháp (kinh qua quan sát, nhận thức...). ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Thật chi yếu, nhị văn trung giai thị dã, ngô tử kì tường độc chi, bộc kiến giải bất xuất thử” 實之要, 二文中皆是也, 吾子其詳讀之, 僕見解不出此 (Đáp Nghiêm Hậu Dư tú tài luận vi sư đạo thư 答嚴厚輿秀才論為師道書).
2. Giải quyết, xử lí. ◇Trần Dĩ Nhân 陳以仁: “Tắc yếu nhĩ lĩnh hùng binh tương đội ngũ bài, kim nhật cá thỉnh minh công tự kiến giải” 則要你領雄兵將隊伍排, 今日個請明公自見解 (Tồn Hiếu đả hổ 存孝打虎, Đệ nhất chiết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu biết. Sự hiểu biết.