Có 1 kết quả:

quan quang

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đi thăm hỏi chế độ văn vật, tập tục chính giáo của nước người. ◎Như: “công ti phái tha xuất quốc quan quang khảo sát” 公司派他出國觀光考察.
2. Đi du lịch thăm viếng. ◎Như: “tha thường đáo các địa quan quang du lãm” 他常到各地觀光遊覽.
3. Xem xét thưởng lãm. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tiên sanh giá cá nghị luận, ngã chẩm ma cảm đương? Chỉ thị lễ nhạc đại sự, tự nhiên dã nguyện quan quang” 先生這個議論, 我怎麼敢當? 只是禮樂大事, 自然也願觀光 (Đệ tam thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét, tìm biết văn hoá một nước.