Có 1 kết quả:

giải quyết

1/1

giải quyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giải quyết

Từ điển trích dẫn

1. Làm cho rõ ràng, đưa ra quyết đoán. ◇Vương Sung 王充: “Thục dữ phẫu phá hồn độn, giải quyết loạn ti” 孰與剖破渾沌, 解決亂絲 (Luận hành 論衡, Án thư 案書). § “Loạn ti” 亂絲 chỉ sự vật rối ren.
2. Giải thích, thông suốt. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Niên tam thập, tận minh "Lục kinh" thư, giải quyết vi ẩn” 年三十, 盡明六經書, 解決微隱 (Lí Phủ Quân mộ chí minh 李府君墓志銘).
3. Thu xếp, đem lại giải pháp (cho một vấn đề). ◇Lão Xá 老舍: “Lưỡng đốn phạn, nhất cá trụ xứ, giải quyết liễu thiên đại đích vấn đề” 兩頓飯, 一個住處, 解決了天大的問題 (Nguyệt nha nhi 月牙兒, Thập tam).
4. Tiêu diệt. ◎Như: “bả địch nhân hoàn toàn giải quyết liễu” 把敵人完全解決了.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỡ rối công việc.