Có 1 kết quả:

tất

1/1

tất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tất lật 觱篥)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tất lật” 觱篥.

Từ điển Thiều Chửu

① Tất lật 觱篥 cái kèn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gió lạnh;
② Nước hiện lên từ đất;
③ 【觱篥】 tất lật [bìlì] Một loại nhạc khí để thổi (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tù và làm bằng sừng trâu.

Từ ghép 1