Có 1 kết quả:

hoanh
Âm Hán Việt: hoanh
Tổng nét: 9
Bộ: ngôn 言 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: PYMR (心卜一口)
Unicode: U+8A07
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: hēng ㄏㄥ, hōng ㄏㄨㄥ, jùn ㄐㄩㄣˋ
Âm Nôm: oanh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ケン (ken), キン (kin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwang1

Tự hình 3

Dị thể 5

1/1

hoanh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng động lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng động rất lớn: ầm ầm, huỳnh huỵch, đùng đùng, v.v. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hoanh nhiên chấn động như lôi đình” 訇然震動如雷霆 (Hoa San nữ 華山女) Đùng đùng chấn động như sấm sét.
2. (Động) Nổ, vỡ, bắn.
3. (Danh) “A hoanh” 阿訇 chưởng lí Hồi Giáo, người giảng dạy kinh sách Hồi Giáo.
4. (Danh) Họ “Hoanh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng động lớn, tiếng to.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ầm (tiếng động lớn): 訇的一聲 Ầm một tiếng. Xem 匉 (bộ 勹);
② 【阿訇】a hoanh [ahong] Thầy tế (Hồi giáo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói lớn, oang oang.

Từ ghép 1