Có 1 kết quả:

nột
Âm Hán Việt: nột
Tổng nét: 11
Bộ: ngôn 言 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨フノ丶
Thương Hiệt: YROB (卜口人月)
Unicode: U+8A25
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄋㄚˋ, ㄋㄜˋ
Âm Nôm: dốt, nói, nốt, nuốt
Âm Nhật (onyomi): トツ (totsu)
Âm Nhật (kunyomi): ども.る (domo.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: nat6, neot6

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

nột

phồn thể

Từ điển phổ thông

nói từ từ, nói thận trọng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lời nói chậm chạp, ấp úng. ◇Tấn Thư 晉書: “Mạo tẩm, khẩu nột, nhi từ tảo tráng lệ” 貌寢, 口訥, 而辭藻壯麗 (Tả Tư truyện 左思傳) Vẻ mặt xấu xí, miệng nói ngắc ngứ, mà văn chương tráng lệ.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói chậm chạp, nói ý tứ. Nói năng không được nhanh nhẹn gọi là nột sáp 訥譅.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nói chậm chạp, ấp úng, ngắc ngứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói năng chậm chạp, khó khăn.

Từ ghép 1