Có 2 kết quả:

diđãi
Âm Hán Việt: di, đãi
Tổng nét: 12
Bộ: ngôn 言 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一フ丶丨フ一
Thương Hiệt: YRIR (卜口戈口)
Unicode: U+8A52
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dài ㄉㄞˋ, tái ㄊㄞˊ, ㄧˊ
Âm Nhật (onyomi): イ (i), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): あざむ.く (azamu.ku)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ji4

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/2

di

phồn thể

Từ điển phổ thông

đưa tặng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Để lại, lưu truyền. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Dĩ di hậu thế” 以詒後世 (Nhiêu nga bi 饒娥碑) Để lưu truyền lại đời sau.
2. (Động) Đưa tặng, biếu, cho. § Thông “di” 貽.

Từ điển Thiều Chửu

① Đưa tặng. Như di thư 詒書 đưa thơ cho.
② Di truyền, để lại. Cùng nghĩa với chữ di 貽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貽 (bộ貝).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để lại, truyền lại cho người khác — Một âm khác là Đãi. Xem âm Đãi.

Từ ghép 1

đãi

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá. Khinh lờn. Như chữ Đãi 紿. Một âm khác là Di. Xem Di.

Từ ghép 1