Có 1 kết quả:

cai tổng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tổng quát, bao quát. § Cũng viết là 該綜. ◇Tống Kì 宋祁: “Công vu học vô bất cai tổng, tinh lực cường kí, tuyệt nhân viễn thậm” 公于學無不該總, 精力彊記, 絕人遠甚 (Tôn bộc xạ hành trạng 孫僕射行狀).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một Tổng thời xưa.