Có 1 kết quả:

đản sinh

1/1

đản sinh

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Ra đời, xuất sinh. § Thường dùng cho bậc thánh nhân. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hoàng thiên thụ mệnh, đản sanh thánh minh” 皇天授命, 誕生聖明 (Lương Thống truyện 梁統傳).
2. Phát minh, sản sinh. ◎Như: “hoạt tự ấn loát thuật đản sanh ư thập nhất thế kỉ đích Trung Quốc” 活字印刷術誕生於十一世紀的中國 kĩ thuật in dùng chữ rời được phát minh vào thế kỉ thứ mười một ở Trung Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sinh ra, được đẻ ra. Thường dùng cho bậc thánh nhân.