Có 1 kết quả:

khoá
Âm Hán Việt: khoá
Tổng nét: 15
Bộ: ngôn 言 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: YRWD (卜口田木)
Unicode: U+8AB2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄎㄜˋ
Âm Nôm: khoá, thoả, thủa, thuở
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fo3

Tự hình 3

Dị thể 1

1/1

khoá

phồn thể

Từ điển phổ thông

bài học

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khảo hạch, khảo thí, thử. ◎Như: “khảo khóa” 考課 khảo thí. ◇Quản Tử 管子: “Thành khí bất khóa bất dụng, bất thí bất tàng” 成器不課不用, 不試不藏 (Thất pháp 七法) Vật làm thành không thử thì không dùng, không xét thì không cất giữ.
2. (Động) Thu, trưng thu. ◎Như: “khóa thuế” 課稅 thu thuế, đánh thuế.
3. (Động) Đốc xúc, đốc suất. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hoàng Anh khóa bộc chủng cúc” 黃英課僕種菊 (Hoàng Anh 黃英) Hoàng Anh đốc suất đầy tớ trồng cúc.
4. (Danh) Thuế. ◎Như: “diêm khóa” 鹽課 thuế muối.
5. (Danh) Bài học.
6. (Danh) Giờ học. ◎Như: “số học khóa” 數學課 giờ học toán.
7. (Danh) Môn học. ◎Như: “ngã giá học kì hữu ngũ môn khóa” 我這學期有五門課 kì học này tôi có năm môn học.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị bài học. ◎Như: “giá bổn thư hữu thập bát khóa” 這本書有十八課 sách này có mười tám bài học.
9. (Danh) Đơn vị dùng cho công việc hành chánh trị sự trong các cơ quan. ◎Như: “xuất nạp khóa” 出納課, “tổng vụ khóa” 總務課.
10. (Danh) Quẻ bói. ◎Như: “lục nhâm khóa” 六壬課 phép bói lục nhâm, “bốc khóa” 卜課 bói quẻ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thi, tính. Phàm định ra khuôn phép mà thí nghiệm tra xét đều gọi là khoá. Như khảo khoá 考課 khoá thi, công khoá 工課 khoá học, v.v.
② Thuế má. Như diêm khoá 鹽課 thuế muối.
③ Quẻ bói. Như lục nhâm khoá 六壬課 phép bói lục nhâm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bài học: 這本書共有30課 Quyển sách này gồm có 30 bài học;
② Môn học: 我們這學期共有8門課 Kì học này chúng ta có tất cả 8 môn học;
③ Giờ học: 數學課 Giờ học toán;
④ Thuế, đánh thuế: 課以重稅 Đánh thuế nặng; 鹽課 Thuế muối;
⑤ (cũ) Phòng, khoa: 會計課 Phòng kế toán;
⑥ (văn) Quẻ bói: 六壬課 Phép bói lục nhâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho thi hạch hỏi để thử tài — Thuế má. Td: Thuế khoá — Một thời gian học tập. Td: Niên khoá — Trong Bạch thoại còn hiểu là việc làm trong lúc học tập, bài vở nhà trường. Cũng nói là Công khoá.

Từ ghép 16