Có 1 kết quả:

điệp
Âm Hán Việt: điệp
Tổng nét: 16
Bộ: ngôn 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: YRPTD (卜口心廿木)
Unicode: U+8ADC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dié ㄉㄧㄝˊ, xiè ㄒㄧㄝˋ
Âm Nôm: điệp
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): ちょう.ずる (chō.zuru), うかが.う (ukaga.u), しめ.す (shime.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dip6

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

điệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

gián điệp, điệp viên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dò thám, trinh thám.
2. (Động) Rình mò.
3. (Danh) Quân do thám, điệp báo. ◎Như: “gián điệp” 間諜.
4. (Danh) Quân trang bị nhẹ, khinh binh.
5. (Danh) Thư tín, công văn. § Tức “giản tráp” 簡劄. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Bách quan tuân sự, tắc hữu quan thứ giải điệp” 百官詢事, 則有關刺解諜 (Thư kí 書記).
6. (Danh) Sổ bạ, sách ghi chép. § Thông “điệp” 牒.
7. (Tính) Yên ổn, an ninh. ◇Trang Tử 莊子: “Đại đa chánh pháp nhi bất điệp” 大多政法而不諜 (Nhân gian thế 人間世) Nhiều chính pháp quá mà không yên ổn.
8. (Phó) Thao thao, nói không dứt. § Thông “điệp” 喋. ◎Như: “điệp điệp bất hưu” 諜諜不休 nói luôn mồm không thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Dò xét, người đi dò thám quân lính bên giặc gọi là điệp, tục gọi là tế tác 細作.
② Cùng nghĩa với chữ điệp 喋 nhiều lời.
③ Cùng nghĩa với chữ điệp 牒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dò xét, gián điệp, tình báo: 間諜 Gián điệp;
② (văn) Nhiều lời (dùng như 喋, bộ 口);
③ (văn) Như 牒 (bộ 片).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dò xét nghe ngóng — Nói dối — Tờ giấy viết điều muốn nói với nhiều người — Lắm miệng, nói nhiều.

Từ ghép 3