Có 1 kết quả:
gián
Tổng nét: 16
Bộ: ngôn 言 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言柬
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: YRDWF (卜口木田火)
Unicode: U+8AEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiàn ㄐㄧㄢˋ
Âm Nôm: gián
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): いさ.める (isa.meru)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gaan3
Âm Nôm: gián
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): いさ.める (isa.meru)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gaan3
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân tứ Nguỵ Văn Trinh Công chư tôn cựu đệ dĩ đạo trực thần - 恩賜魏文貞公諸孫舊第以導直臣 (Trần Ngạn Bác)
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Đề Hưởng Tiệp lang bích - 題響屧廊壁 (Vương Vũ Xứng)
• Ký đài trung liêu hữu thi - 寄臺中寮友詩 (Trần Nguyên Đán)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Thiều Châu Văn Hiến miếu - 韶州文憲廟 (Nguyễn Trãi)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Vãn xuất tả dịch - 晚出左掖 (Đỗ Phủ)
• Xúc xúc - 齪齪 (Hàn Dũ)
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Đề Hưởng Tiệp lang bích - 題響屧廊壁 (Vương Vũ Xứng)
• Ký đài trung liêu hữu thi - 寄臺中寮友詩 (Trần Nguyên Đán)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Thiều Châu Văn Hiến miếu - 韶州文憲廟 (Nguyễn Trãi)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Vãn xuất tả dịch - 晚出左掖 (Đỗ Phủ)
• Xúc xúc - 齪齪 (Hàn Dũ)
phồn thể
Từ điển phổ thông
can ngăn, can gián
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Can, ngăn, khuyến cáo người khác sửa chữa lỗi lầm. ◎Như: “gián chức” 諫職 chức quan ngự sử để can vua. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quân hữu đại quá tắc gián” 君有大過則諫 (Vạn Chương hạ 萬章下) Vua có lỗi lầm lớn thì can gián.
2. (Động) Sửa chữa, canh cải. ◇Luận Ngữ 論語: “Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu” 成事不說, 遂事不諫, 既往不咎 (Bát dật 八佾) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.
3. (Danh) Họ “Gián”.
2. (Động) Sửa chữa, canh cải. ◇Luận Ngữ 論語: “Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu” 成事不說, 遂事不諫, 既往不咎 (Bát dật 八佾) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.
3. (Danh) Họ “Gián”.
Từ điển Thiều Chửu
① Can, ngăn, can gián.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Can ngăn, can gián: 直言敢諫 Dám nói thẳng để can gián.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Can ngăn. Lấy lời phải mà ngăn điều trái.
Từ ghép 8