Có 1 kết quả:
tạ
Tổng nét: 17
Bộ: ngôn 言 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言射
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ丨フ一一一ノ一丨丶
Thương Hiệt: YRHHI (卜口竹竹戈)
Unicode: U+8B1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiè ㄒㄧㄝˋ
Âm Nôm: tạ
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): あやま.る (ayama.ru)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: ze6
Âm Nôm: tạ
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): あやま.る (ayama.ru)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: ze6
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Cung cận hoa - 宮槿花 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề Uyển khê quán - 題宛溪館 (Lý Bạch)
• Đồng Đậu Lư phong di chủ khách Lý viên ngoại tử Phỉ, tri tự vận - 同豆盧峰貽主客李員外 子棐知字韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Vũ Tích - 寄劉禹錫 (Đới Thúc Luân)
• Lan cốc kỳ 2 - 蘭谷其二 (Vũ Thế Trung)
• Quá Giao Tiều cố hữu trạch viên, hoạ Minh Châu Trần thị lang nguyên vận - 過郊樵故友宅園和明洲陳侍郎原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thái tang tử kỳ 05 - 采桑子其五 (Phùng Duyên Kỷ)
• Tòng dịch thứ thảo đường phục chí Đông Đồn mao ốc kỳ 2 - 從驛次草堂復至東屯茅屋其二 (Đỗ Phủ)
• Tuyên Châu Tạ Diễu lâu tiễn biệt hiệu thư thúc Vân - 宣州謝眺樓餞別校書叔雲 (Lý Bạch)
• Cung cận hoa - 宮槿花 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề Uyển khê quán - 題宛溪館 (Lý Bạch)
• Đồng Đậu Lư phong di chủ khách Lý viên ngoại tử Phỉ, tri tự vận - 同豆盧峰貽主客李員外 子棐知字韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Vũ Tích - 寄劉禹錫 (Đới Thúc Luân)
• Lan cốc kỳ 2 - 蘭谷其二 (Vũ Thế Trung)
• Quá Giao Tiều cố hữu trạch viên, hoạ Minh Châu Trần thị lang nguyên vận - 過郊樵故友宅園和明洲陳侍郎原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thái tang tử kỳ 05 - 采桑子其五 (Phùng Duyên Kỷ)
• Tòng dịch thứ thảo đường phục chí Đông Đồn mao ốc kỳ 2 - 從驛次草堂復至東屯茅屋其二 (Đỗ Phủ)
• Tuyên Châu Tạ Diễu lâu tiễn biệt hiệu thư thúc Vân - 宣州謝眺樓餞別校書叔雲 (Lý Bạch)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cảm tạ, cảm ơn
2. nhận lỗi, xin lỗi, tạ lỗi
3. rụng, tàn, rã
2. nhận lỗi, xin lỗi, tạ lỗi
3. rụng, tàn, rã
Từ điển phổ thông
nhà xây trên đài
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Từ chối. ◎Như: “bế môn tạ khách” 閉門謝客 đóng cửa từ chối không tiếp khách, “tạ chánh” 謝政 xin thôi không làm quan nữa.
2. (Động) Từ biệt, cáo biệt. ◎Như: “tạ từ” 謝辭 từ biệt mà đi.
3. (Động) Nói cho biết. ◇Sử Kí 史記: “Hữu tư dưỡng tốt tạ kì xá trung viết: Ngô vi công thuyết Yên, dữ Triệu vương tái quy” 有廝養卒謝其舍中曰: 吾為公說燕, 與趙王載歸 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Có người lính làm việc nấu ăn nói với những người trong nhà: Tôi xin vì nhà vua thuyết phục tướng Yên, rồi sẽ cùng Triệu vương lên xe về.
4. (Động) Lui đi, thay đổi nhau. ◎Như: “xuân thu đại tạ” 春秋代謝 mùa kia lui đi mùa nọ thay đến.
5. (Động) Rụng, tàn. ◎Như: “hoa tạ” 花謝 hoa rụng. ◇Tây du kí 西遊記: “Dao thảo kì hoa bất tạ” 瑤草奇花不謝 (Đệ nhất hồi) Cỏ dao hoa lạ không héo rụng.
6. (Động) Nhận lỗi. ◎Như: “tạ tội” 謝罪 nói điều lỗi của mình để xin tha thứ.
7. (Động) Cảm ơn. ◎Như: “tạ ân” 謝恩 dùng lời nói hoặc việc làm để đáp lại cái ơn mà người khác làm cho mình.
8. (Danh) Họ “Tạ”.
2. (Động) Từ biệt, cáo biệt. ◎Như: “tạ từ” 謝辭 từ biệt mà đi.
3. (Động) Nói cho biết. ◇Sử Kí 史記: “Hữu tư dưỡng tốt tạ kì xá trung viết: Ngô vi công thuyết Yên, dữ Triệu vương tái quy” 有廝養卒謝其舍中曰: 吾為公說燕, 與趙王載歸 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Có người lính làm việc nấu ăn nói với những người trong nhà: Tôi xin vì nhà vua thuyết phục tướng Yên, rồi sẽ cùng Triệu vương lên xe về.
4. (Động) Lui đi, thay đổi nhau. ◎Như: “xuân thu đại tạ” 春秋代謝 mùa kia lui đi mùa nọ thay đến.
5. (Động) Rụng, tàn. ◎Như: “hoa tạ” 花謝 hoa rụng. ◇Tây du kí 西遊記: “Dao thảo kì hoa bất tạ” 瑤草奇花不謝 (Đệ nhất hồi) Cỏ dao hoa lạ không héo rụng.
6. (Động) Nhận lỗi. ◎Như: “tạ tội” 謝罪 nói điều lỗi của mình để xin tha thứ.
7. (Động) Cảm ơn. ◎Như: “tạ ân” 謝恩 dùng lời nói hoặc việc làm để đáp lại cái ơn mà người khác làm cho mình.
8. (Danh) Họ “Tạ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Từ tạ. Như tạ khách 謝客 từ không tiếp khách, xin thôi không làm quan nữa mà về gọi là tạ chánh 謝政.
② Lui. Như xuân thu đại tạ 春秋代謝 mùa kia lui đi mùa nọ thay đến, hoa rụng cũng gọi là hoa tạ 花謝.
③ Tạ. Như tạ tội, tạ lỗi, tạ ơn.
② Lui. Như xuân thu đại tạ 春秋代謝 mùa kia lui đi mùa nọ thay đến, hoa rụng cũng gọi là hoa tạ 花謝.
③ Tạ. Như tạ tội, tạ lỗi, tạ ơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cám ơn, tạ ơn: 謝謝你 Cám ơn anh; 不値一謝 Không có gì đáng cám ơn;
② Xin lỗi;
③ Khước từ, từ tạ;
④ Tàn tạ: 凋謝 Điêu tàn; 花開花謝 Hoa nở hoa tàn;
⑤ [Xiè] (Họ) Tạ.
② Xin lỗi;
③ Khước từ, từ tạ;
④ Tàn tạ: 凋謝 Điêu tàn; 花開花謝 Hoa nở hoa tàn;
⑤ [Xiè] (Họ) Tạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ chối — Nói cho biết — Nói cho biết — Héo rụng ( nói về hoa lá ). Td: Tàn tạ — Cảm ơn. Làm một hành động gì để đáp ơn người khác. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đã lòng hiển hiện cho xem, tạ lòng nàng lại nối thêm vài lời « — Họ người. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khen tài nhả ngọc phun châu, Nàng Ban ở tạ cũng đâu thế vầy «.
Từ ghép 27
bái tạ 拜謝 • báo tạ 報謝 • bích tạ 璧謝 • cảm tạ 感謝 • chủng tạ 踵謝 • đạo tạ 道謝 • điêu tạ 凋謝 • hậu tạ 厚謝 • khấu tạ 叩謝 • quỵ tạ 跪謝 • tạ ân 謝恩 • tạ bệnh 謝病 • tạ biệt 謝別 • tạ hiếu 謝孝 • tạ khách 謝客 • tạ lễ 謝禮 • tạ quá 謝過 • tạ quan 謝官 • tạ thế 謝世 • tạ tội 謝罪 • tạ triều 謝朝 • tạ trình 謝呈 • tạ tuyệt 謝絶 • tạ từ 謝辭 • tàn tạ 殘謝 • thâm tạ 深謝 • trần tạ 陳謝