Có 1 kết quả:
mô
Tổng nét: 17
Bộ: ngôn 言 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言莫
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YRTAK (卜口廿日大)
Unicode: U+8B28
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mó ㄇㄛˊ
Âm Nôm: mo, mô, mua
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo), モ (mo)
Âm Nhật (kunyomi): はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou4
Âm Nôm: mo, mô, mua
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo), モ (mo)
Âm Nhật (kunyomi): はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mưu đã định sẵn
2. tiến hành
2. tiến hành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưu lược, kế hoạch. ◎Như: “viễn mô” 遠謨 mưu định sâu xa.
2. (Danh) Họ “Mô”.
3. (Động) Không. ◇Nam Đường Thư 南唐書: “Việt nhân mô tín, vị khả tốc tiến” 越人謨信, 未可速進 (Tra Văn Huy truyện 查文徽傳) Người Việt không tin, chưa thể tiến nhanh.
2. (Danh) Họ “Mô”.
3. (Động) Không. ◇Nam Đường Thư 南唐書: “Việt nhân mô tín, vị khả tốc tiến” 越人謨信, 未可速進 (Tra Văn Huy truyện 查文徽傳) Người Việt không tin, chưa thể tiến nhanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưu đã định hẳn rồi gọi là mô. Như viễn mô 遠謨 mưu định sâu xa.
② Mưu làm.
② Mưu làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kế hoạch, sách lược, mưu mô đã định: 宏謨 Kế hoạch lớn lao; 遠謨 Mưu định sâu xa;
② (văn) Mưu tính (làm việc gì).
② (văn) Mưu tính (làm việc gì).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp đặt mưu kế. Cũng nói Mưu mô — Không. Td: Mô tín ( Không có niềm tin ).
Từ ghép 1