Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 18
Bộ: ngôn 言 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一一丨フ一丨一フノ一フノ丶ノ一丨
Thương Hiệt: YRYPD (卜口卜心木)
Unicode: U+8B3C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄏㄨ, ㄏㄨˋ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ク (ku), コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): よ.ぶ (yo.bu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fu1

Tự hình 1

Dị thể 4

1/1

phồn thể

Từ điển phổ thông

gọi to

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu lớn. § Cũng như “hô” 呼.
2. (Động) Kinh hãi, hoảng sợ.
3. (Danh) Họ “Hô”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ hô 呼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 呼 (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu gào, kêu to.