Có 1 kết quả:
hoa
Âm Hán Việt: hoa
Tổng nét: 17
Bộ: ngôn 言 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言華
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丨一一丨丨一一丨
Thương Hiệt: YRTMJ (卜口廿一十)
Unicode: U+8B41
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: ngôn 言 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言華
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨丨一一丨丨一一丨
Thương Hiệt: YRTMJ (卜口廿一十)
Unicode: U+8B41
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huā ㄏㄨㄚ, huá ㄏㄨㄚˊ
Âm Nôm: hoa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): かまびす.しい (kamabisu.shii)
Âm Hàn: 화
Âm Quảng Đông: waa1
Âm Nôm: hoa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): かまびす.しい (kamabisu.shii)
Âm Hàn: 화
Âm Quảng Đông: waa1
Tự hình 2
Dị thể 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
ầm ĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ồn, làm rầm rĩ. ◎Như: “huyên hoa” 諠譁 làm ồn ào. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Ngũ thanh hoa nhĩ, sử nhĩ bất thông” 五聲譁耳, 使耳不聰 (Tinh thần huấn 精神訓) Năm âm thanh làm huyên náo lỗ tai, khiến cho tai không nghe rõ.
Từ điển Thiều Chửu
① Rầm rĩ. Như huyên hoa 諠譁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嘩 bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhiều người nói ồn ào.
Từ ghép 1