Có 1 kết quả:

cảnh cáo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Báo trước cho biết để phòng ngừa.
2. Một loại xử phạt đối với người trái phép. ◎Như: “tha lũ thứ khoáng khóa, dĩ tao huấn đạo trưởng kí ất thứ cảnh cáo” 他屢次曠課, 已遭訓導長記乙次警告.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Báo trước cho biết để phòng ngừa — Răn dạy.