Có 1 kết quả:
tán
Tổng nét: 26
Bộ: ngôn 言 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰言贊
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YRHUC (卜口竹山金)
Unicode: U+8B9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zàn ㄗㄢˋ
Âm Nôm: tán
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.める (ho.meru), たた.える (tata.eru)
Âm Hàn: 찬
Âm Quảng Đông: zaan3
Âm Nôm: tán
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.める (ho.meru), たた.える (tata.eru)
Âm Hàn: 찬
Âm Quảng Đông: zaan3
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 37
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khen ngợi
2. văn tán dương công đức
3. giúp đỡ
2. văn tán dương công đức
3. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khen ngợi. ◎Như: “tán dương” 讚揚 khen ngợi.
2. (Động) Giúp. § Thông “tán” 贊. ◎Như: “tán trợ” 讚助 giúp đỡ.
3. (Danh) Thể văn, để tán dương công đức người và vật. § Thông “tán” 贊.
2. (Động) Giúp. § Thông “tán” 贊. ◎Như: “tán trợ” 讚助 giúp đỡ.
3. (Danh) Thể văn, để tán dương công đức người và vật. § Thông “tán” 贊.
Từ điển Thiều Chửu
① Khen ngợi, tán thán.
② Văn tán, một lối văn tán dương công đức người và vật.
③ Giúp.
② Văn tán, một lối văn tán dương công đức người và vật.
③ Giúp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 贊 (bộ 貝), nghĩa ①, ②, ③.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khen ngợi — giúp đỡ – tiếng nhà Phật, có nghĩa là ca tụng đức Phật, bài kinh ca tụng Phật — Tên một thể văn, nội dung ca tụng một người, một vật hay sự việc.
Từ ghép 14
bại tán 唄讚 • chúc tán 祝讚 • tán dương 讚揚 • tán đồng 讚同 • tán hoan 讚歡 • tán hứa 讚許 • tán lễ 讚禮 • tán lí 讚理 • tán mĩ 讚美 • tán thán 讚歎 • tán thành 讚成 • tán trợ 讚助 • tán tụng 讚頌 • tán tương 讚襄