Có 1 kết quả:

thảo
Âm Hán Việt: thảo
Tổng nét: 5
Bộ: ngôn 言 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ一丨丶
Thương Hiệt: IVDI (戈女木戈)
Unicode: U+8BA8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tǎo ㄊㄠˇ
Âm Nôm: thảo
Âm Quảng Đông: tou2

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

thảo

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đánh, trừng phạt người có tội
2. dò xét
3. đòi lại của cải
4. bỏ đi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 討.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh dẹp, trị tội: 南征北討 Đánh nam dẹp bắc;
② Xét tìm, nghiên cứu: 研討 Nghiên cứu, hội thảo;
③ Đòi, xin: 討還血債 Bắt (đòi) phải trả nợ máu; 乞討 Cầu xin;
④ Làm cho, khiến cho: 討人喜歡 Làm cho người ta thích;
⑤ Lấy, cưới: 討老婆 Lấy vợ;
⑥ (văn) Đổi (lấy của cải);
⑦ (văn) Bỏ đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 討

Từ ghép 2