Có 1 kết quả:

nhạ
Âm Hán Việt: nhạ
Tổng nét: 6
Bộ: ngôn 言 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ一フ丨ノ
Thương Hiệt: IVMVH (戈女一女竹)
Unicode: U+8BB6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄧㄚˋ
Âm Nôm: nhã
Âm Quảng Đông: ngaa6

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

nhạ

giản thể

Từ điển phổ thông

nghi ngờ, thấy lạ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 訝.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngạc nhiên, làm lạ: 驚訝 Kinh ngạc; 深訝其事 Rất lấy làm lạ về việc đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 訝